GIỚI THIỆU THÔNG TIN
Công ty Cổ phần Sáng tạo và Chuyển giao Công nghệ Việt Nam được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0107592609 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Trong những năm qua, bằng khả năng chuyên môn của toàn thể cán bộ nhân viên trong công ty kết hợp với các phương tiện thiết bị máy móc hiện đại, chúng tôi đã và đang thực hiện các dịch vụ chính sau:
- Chuyển giao công nghệ xây dựng.
- Kiểm định chất lượng công trình xây dựng.
- Khảo sát, thiết kế và thi công các công trình xây dựng.
- Thiết kế, tính toán và sản xuất các sản phẩm, cấu kiện từ bê tông tính năng cao UHPC.
- Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Công ty Cổ phần Sáng tạo và Chuyển giao Công nghệ Việt Nam tự hào khẳng định luôn là nhà cung cấp dịch vụ thí nghiệm và kiểm định xây dựng chuyên nghiệp, hoàn hảo, nhằm tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng. Tạo ra thành công tối đa cho khách hàng chính là thành tựu của chúng tôi. Durinn Tech luôn ước mong được đồng hành và trở thành trợ thủ đắc lực của quý khách trong các dự án xây dựng.
Mọi thông tin, dịch vụ cần cung cấp, xin liên hệ với chúng tôi:
Địa chỉ: Số 7 ngõ 397/2/17 Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Tp Hà Nội.
Điện thoại: 02466583921
Email: lasxd468@gmail.com
Website: www.uhpc.com
Hotline: 0904.676.983
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
DANH MỤC PHEP THỬ
- CÁC THÍ NGHIỆM PHỔ BIẾN
STT |
Tên công việc, chỉ tiêu thí nghiệm |
I. |
Kiểm định chất lượng vữa, bê tông, gạch |
1 |
Xác định cường độ chịu nén của bê tông trên tất cả các mẫu lập phương |
2 |
Capping mẫu, xác định cường độ chịu nén của bê tông trên tất cả các mẫu hình trụ |
3 |
Xác định cường độ chịu nén, uốn của vữa xây trát, mẫu kích thước 4x4x16 cm |
4 |
Xác định độ chống thấm nước của bê tông cấp độ B6, B8, B10, B12 |
5 |
Thiết kế thành phần cấp phối bê tông, vữa xây trát |
6 |
Xác định cường độ chịu nén, uốn của gạch đất sét nung, gạch bê tông, gạch nhẹ AAC, gạch lát,… |
II. |
Kiểm tra tính chất cơ lý của thép và mối hàn |
1 |
Kiểm tra cường độ chịu kéo của thép tròn ø6 – ø42 |
2 |
Kiểm tra khả năng chịu uốn 90°, 180° của thép xây dựng |
3 |
Kiểm tra xác định cấp bền của bu lông các loại từ: 3,6; 4,6; 4,8; 5,6; 5,8; 6,8; 8,8; 9,8; 10,9; 12,9 |
4 |
Kiểm tra cường độ chịu kéo của mối hàn |
5 |
Kiểm tra cường độ chịu kéo của coupler |
6 |
Kiểm tra cường độ chịu kéo của thép hình |
III. |
Các phép thí nghiệm hiện trường |
1 |
Xác định độ chặt hiện trường bằng phương pháp dao vòng |
2 |
Xác định độ chặt hiện trường bằng phương pháp rót cát |
3 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu |
4 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng bật nảy |
5 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp siêu âm |
6 |
Đo điện trở đất hệ thống tiếp địa chống sét và tiếp địa an toàn |
- CÁC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
STT |
Tên công việc, chỉ tiêu thí nghiệm |
I. |
Thí nghiệm xi măng |
1 |
Thời gian đông kết |
2 |
Tỉ trọng |
3 |
Độ mịn |
4 |
Độ ổn định thể tích |
5 |
Cường độ nén, uốn |
II. |
Thí nghiệm đất, cát, cấp phối dùng cho gia cố nền |
1 |
Xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu |
2 |
Xác định khối lượng thể tích xốp |
3 |
Xác định thành phần hạt |
4 |
Xác định hàm lượng bụi sét của cát |
5 |
Xác định hàm lượng tạm chất hữu cơ của cát |
6 |
Xác định chỉ tiêu đương lượng cát (ES) |
III. |
Thí nghiệm đá, sỏi dùng cho bê tông xi măng |
1 |
Xác định khối lượng thể tích xốp |
2 |
Xác định thành phần hạt |
3 |
Xác định hàm lượng bụi, sét |
4 |
Xác định độ nén dập trong xilanh |
IV. |
Thí nghiệm vữa, bê tông |
1 |
Xác định cường độ chịu nén |
2 |
Xác định cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông |
3 |
Xác định cường độ chịu uốn của vữa |
V. |
Thí nghiệm hiện trường |
1 |
Xác định modul đàn hồi bằng tấm ép cứng |
2 |
Xác định độ võng đàn hồi bằng cần Ben Kenman |
3 |
Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m |
NHÂN SỰ
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chức danh |
1 |
Bùi Xuân Chiến |
1994 |
Kỹ sư vật liệu xây dựng |
Trưởng phòng |
2 |
Lê Anh Đức |
1990 |
Kỹ sư cầu đường |
Phó phòng |
3 |
Phạm Công Thản |
1983 |
ThS, Kỹ sư xây dựng dân dụng |
Phó phòng |
4 |
Lê Hoàng Phúc |
1995 |
Kỹ sư cầu đường |
Thí nghiệm viên |
5 |
Lương Tiến Hùng |
1997 |
Kỹ sư vật liệu xây dựng |
Thí nghiệm viên |
6 |
Phan Giang Nam |
1985 |
Kỹ sư vật liệu xây dựng |
Thí nghiệm viên |
7 |
Lê Văn Hùng |
1974 |
Kỹ sư trắc địa |
Thí nghiệm viên |
8 |
Lê Minh |
1983 |
Kỹ sư xây dựng dân dụng |
Thí nghiệm viên |
HÌNH ẢNH